1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ damper

damper

/"dæmpə/
Danh từ
  • người làm ngã lòng, việc làm chán nản; người làm mất vui, việc làm mất vui, người làm cụt hứng, việc làm cụt hứng
    • to cast a damper on a party:

      làm cho buổi liên hoan mất vui, giội một gáo nước lạnh vào buổi liên hoan

  • máy thấm ướt tem (để dán)
  • âm nhạc cái giảm âm; cái chặn tiếng (đàn pianô)
  • kỹ thuật vật lý bộ giảm âm, bộ giảm xóc, cái chống rung, cái tắt dao động; van khói kiểu lá chắn; mắt gió
  • Úc bánh không ủ men nướng dưới tro
Kỹ thuật
  • bộ chống rung
  • bộ giảm âm
  • bộ giảm chấn
  • bộ giảm xóc
  • bộ hạn chế
  • bộ tiêu âm
  • bộ triệt âm
  • cửa chắn
  • cuộn cảm
  • đệm giảm va
  • gạt đá
  • giảm chấn
  • giảm tốc
  • lò xo đệm
  • tấm chắn
  • van điều tiết
  • van thông gió
Xây dựng
  • bộ giảm chắn
  • bộ làm nhụt
  • giảm âm thanh
  • máy đệm
  • van (trượt)
Kỹ thuật Ô tô
  • cái doãn xung
Điện
  • đèn đi-ốt đệm
Giao thông - Vận tải
  • thanh hoãn xung
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận