1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ cradle

cradle

/"kreidl/
Danh từ
  • cái nôi
  • cái khung gạt (ở cái hái lớn
  • thùng đãi vàng
  • giá để ống nghe (của máy điện thoại)
  • nghĩa bóng nguồn gốc, gốc, nơi bắt nguồn, cái nôi
  • hàng hải giàn giữ tàu (khi đóng hoặc sửa chữa)
Thành ngữ
Động từ
  • đặt (đứa trẻ) vào nôi; bế ẵm nâng niu bế đứa trẻ trong tay
  • đặt tàu vào giá (để đóng hoặc sửa chữa)
  • cắt (lúa...) bằng hái có khung gạt
  • đãi (quặng vàng)
Kinh tế
  • cái nôi
Kỹ thuật
  • bàn đãi quặng vàng
  • ban trượt
  • bệ
  • bệ đỡ
  • cần máng điện thoại
  • đế
  • giá đỡ
  • giá đu
  • giá lắc
  • giá lắc bằng ống
  • giàn
  • giàn đỡ
  • giàn giá treo
  • giàn giáo treo
  • giàn giữ tàu
  • giàn, nâng giữ
  • gối kê
  • khung
  • móc treo ống
  • sàn lắp ráp
  • xe dao
Giao thông - Vận tải
  • can kê xuồng
Xây dựng
  • giá nôi
  • gối kê bệ
  • gối tựa ống
  • khung lắc lư
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận