1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ band

band

/bænd/
Danh từ
  • dải, băng, đai, nẹp
  • dải đóng gáy sách
  • (số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...)
  • vật lý dải băng
  • đoàn, toán, lũ, bọn, bầy
  • dàn nhạc, ban nhạc
Động từ
  • buộc dải, buộc băng, đóng đai
  • làm nẹp
  • kẻ, vạch, gạch
  • tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy
Thành ngữ
Kỹ thuật
  • băng
  • băng (tần sô)
  • băng hẹp
  • băng tần
  • dải
  • đai
  • dải tần
  • đai truyền
  • đám
  • dây curoa
  • liên kết
  • lớp kẹp
  • lớp kẹt
  • nẹp
  • nối
  • vạch
  • vành đai
  • vòng đai
  • vùng
Cơ khí - Công trình
  • băng dải
  • dải (đúc)
  • địa tầng kẹp
Toán - Tin
  • băng thông
  • dải phổ
Y học
  • băng, dảì
Xây dựng
  • cua roa truyền động
  • dải băng, viền trang trí
  • dải hẹp
  • thanh mỏng
  • vành đai (gia cố)
Vật lý
  • đám (phổ)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận