1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ tab

tab

/tæb/
Danh từ
  • tai, đầu, vạt, dải (đính vào một vật gì)
  • nhãn (dán trên hàng hoá)
  • quân sự phù hiệu cổ áo
  • sự tính toán; sự kiểm tra
    • to keep tab(s) on:

      kiểm tra, kiểm soát (sổ sách chi tiêu...); theo dõi

Kinh tế
  • bản kiểm kê tiền trả
  • mẫu băng
  • nhãn (dán trên hàng hóa)
  • phiếu tính tiền
  • sự kiểm tra
  • sự tính toán
Kỹ thuật
Toán - Tin
  • cữ đích
  • cữ dừng
Điện tử - Viễn thông
  • phiếu danh
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận