Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ stray
stray
/strei/
Tính từ
lạc, bị lạc
rải rác, lác đác, tản mạn
a
few
stray
houses
:
vài nhà rải rác
Danh từ
động vật bị lạc; ngươi bị lạc, trẻ bị lạc
tài sản không có kế thừa
radio
(thường số nhiều) âm tạp quyển khí
Thành ngữ
waifs
and
strays
(xem) waif
Nội động từ
lạc đường, đi lạc
lầm đường lạc lối
thơ ca
lang thang
Kỹ thuật
phân tán
rò
sự phân tán
Chủ đề liên quan
Radio
Thơ ca
Kỹ thuật
Thảo luận
Thảo luận