1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ stem

stem

/stem/
Danh từ
Động từ
  • tước cọng (lá thuốc lá)
  • làm cuống cho (hoa giả...)
  • đắp đập ngăn (một dòng sông)
  • ngăn cản, ngăn trở, chặn
  • đi ngược (dòng nước)
  • đánh lui, đẩy lui
Nội động từ
  • (+ in) phát sinh, bắt nguồn
  • (+ from) xuất phát từ
Kinh tế
  • cọng
  • cuống
  • mũi tàu
  • tách cuống
  • thân
  • tước cọng
  • tước cọng giữa lá thuốc lá
Kỹ thuật
  • bộ phận lên dây
  • cây
  • dán
  • đắp đập ngăn (nước)
  • ngăn cản
  • ống chân không// Bộ phận lên dây// Chất nhồi
  • tay quay
  • thân
  • thân cột
  • thân đinh tán
Hóa học - Vật liệu
  • cần gắn mũi khoan
Xây dựng
  • cần ván
  • thân rầm chữ I
  • thân tường chắn đất
Cơ khí - Công trình
Toán - Tin
  • cuống
  • đi ngược dòng
  • thân dầm chữ I
Giao thông - Vận tải
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận