1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ stack

stack

/stæk/
Danh từ
  • cây rơm, đụn rơm
  • Xtec (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 3 mét khối)
  • đống (than, củi)
  • ống khói (nhà máy, xe lửa...); đám ống khói (trong nhà máy)
  • núi đá cao (ngoài biển khơi Ê-cốt)
  • giá sách; (số nhiều) nhà kho sách
  • một số lượng lớn, nhiều
  • quân sự cụm súng dựng chụm vào nhau
Động từ
  • đánh (rơm, rạ) thành đống; chồng thành đống, chất thành đống
  • hàng không hướng dẫn bay lượn vòng (trong khi chờ đợi hạ cánh)
  • quân sự dựng súng chụm vào nhau
Thành ngữ
  • to stack the cards
    • Anh - Mỹ xếp bài gian lận (để chia đúng cho ai một quân gì)
    • nghĩa bóng gian lận bố trí trước, bí mật sắp đặt trước để gian lận
Kinh tế
  • chồng
  • đánh chồng
  • đánh đống
  • đống
Kỹ thuật
  • bộ nhớ lồng nhau
  • chồng
  • chùm
  • chùng
  • đánh đống
  • đống
  • giá sách
  • ngăn xếp
  • ống đốt
  • ống đứng
  • ống thải nước
  • ống thông hơi
  • ống xả
  • xếp chồng
  • xếp đống
  • xếp thành đống, chồng thành đống
Cơ khí - Công trình
  • chồng hòm khuôn
Điện
  • lỏng (dây)
Xây dựng
  • ống đứng hơi
  • ống khói
  • xếp chồng đống
Điện lạnh
  • ống sưởi
Toán - Tin
  • xếp thành chồng
  • xếp thành đống
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận