1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ sap

sap

/sæp/
Danh từ
  • sự siêng năng, người cần cù
  • công việc vất vả, công việc mệt nhọc
  • tiếng lóng người khờ dại, người khù khờ
Động từ
  • làm cho hết nhựa
  • làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin)
Nội động từ
  • đánh lấn vào bằng hầm hào, tiến gần vị trí địch bằng đường hào
  • quân sự đào hầm hào
Kinh tế
  • nhựa cây
  • nhựa sống
Hóa học - Vật liệu
  • dịch cây
Y học
  • dịch, nhựa cây
Xây dựng
  • gỗ giác
  • nhựa (cây)
Cơ khí - Công trình
  • lõi mềm của phôi (được) thấm than
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận