Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ po
po
/pou/
Danh từ
muấy áu át[poutʃ]
Động từ
bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
săn trộm, câu trộm
to
po
hares
:
săn trộm thỏ rừng
xâm phạm (tài sản người khác)
dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
(+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
thể thao
đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
Nội động từ
bị giẫm lầy (đất)
săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
xâm phạm
to
po
on
a
neighbour"s
land
:
xâm phạm đất đai của người bên cạnh
dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)
thể thao
đánh bóng lấn phần sân đồng đội
quần vợt
Chủ đề liên quan
Thể thao
Quần vợt
Thảo luận
Thảo luận