1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ po

po

/pou/
Danh từ
  • muấy áu át[poutʃ]
Động từ
  • bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
  • giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
  • săn trộm, câu trộm
  • xâm phạm (tài sản người khác)
  • dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
  • (+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
  • thể thao đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
Nội động từ
  • bị giẫm lầy (đất)
  • săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
  • xâm phạm
  • dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)
  • thể thao đánh bóng lấn phần sân đồng đội quần vợt
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận