innocent
/"inəsnt/
Tính từ
- vô tội; không có tội
- ngây thơ
- không có hại, không hại
- Anh - Mỹ còn trong trắng; còn trinh
Thành ngữ
- massacre (slaughter) of innocents
- tiếng lóng sự bỏ qua của một số dự luật vì hết ngày giờ (ở cuối khoá họp nghị viện)
Danh từ
- người vô tội; người không có tội
- đứa bé ngây thơ
- thằng ngốc, thằng bé ngớ ngẩn
Y học
- vô hại, lành tính
Xây dựng
- vô tư
Chủ đề liên quan
Thảo luận