1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ ice

ice

/ais/
Danh từ
  • băng nước đá
  • kem
  • Anh - Mỹ tiếng lóng kim cương
  • Anh - Mỹ thái độ trịnh trọng lạnh lùng
  • Anh - Mỹ tiếng lóng tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn)
Thành ngữ
  • to break the ice
    • làm tan băng; nghĩa bóng bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu
  • to cut no ice
    • (xem) cut
  • on ice
    • có khả năng thành công
    • xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động
    • vào tù, ở tù
  • on thin ice
Động từ
  • làm đóng băng, làm đông lại
  • phủ băng
  • ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...)
  • phủ một lượt đường cô (mặt bánh)
  • (Ca-na-da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu
Nội động từ
  • đóng băng
  • bị phủ băng
Kinh tế
  • băng
  • làm lạnh
  • nước đá
Kỹ thuật
  • đóng băng
  • nước đá
  • phủ băng
Điện lạnh
  • băng đá
  • kết băng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận