1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ hoop

hoop

/hu:p/
Danh từ
  • cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi)
  • cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...)
  • vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn)
  • vòng cung (chơi crôkê)
  • vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc)
    • to go through a hoop:

      nhảy qua vòng; chịu đựng một cuộc thử thách gay go

  • nhẫn (đeo tay)
  • tiếng kêu "húp, húp
  • tiếng ho (như tiếng ho gà)
Động từ
  • đóng đai (thùng...)
  • bao quanh như một vành đai
Nội động từ
  • kêu "húp, húp
  • ho (như ho gà)
Kinh tế
  • cái đai
  • cái vành
Kỹ thuật
  • đai
  • lắp đai
  • lắp nẹp
  • lắp vành
  • nẹp
  • vành
  • vành đai
  • vành tụ điện
  • vòng
Xây dựng
  • đai gia cố
  • đai vành
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận