1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ hence

hence

/hens/
Phó từ
  • sau đây, kể từ đây
    • a week hence:

      trong vòng một tuần lễ nữa; sau đay một tuần lễ

  • do đó, vì thế, vì lý do đó
  • từ cổ từ chỗ này, từ nơi đây (thường from hence)
Thành ngữ
Kỹ thuật
  • do đó
Toán - Tin
  • từ đó
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận