1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ hem

hem

/hem/
Danh từ
  • đường viền (áo, quần...)
  • tiếng e hèm; tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng
Động từ
  • viền
  • (+ in, about, around) bao vây, bao bọc, bao quanh
Nội động từ
  • e hèm; đằng hắng, hắng giọng
Thành ngữ
Thán từ
  • hèm!, e hèm!
Kỹ thuật
  • mép gấp
Dệt may
  • đường may
  • viền gấp
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận