Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ halloo
halloo
/hə"lu:/
Thán từ
hú, hú! xuỵt, xuỵt (xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)
Động từ
hú, hú! xuỵt, xuỵt (để xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)
xuỵt gọi
chó săn
Thành ngữ
don"t
haloo untill
you
are
out
of
the
wood
tục ngữ
chưa ra khỏi vòng nguy hiểm chớ vội reo mừng
Chủ đề liên quan
Chó săn
Tục ngữ
Thảo luận
Thảo luận