1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ halloo

halloo

/hə"lu:/
Thán từ
  • hú, hú! xuỵt, xuỵt (xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)
Động từ
  • hú, hú! xuỵt, xuỵt (để xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)
  • xuỵt gọi chó săn
Thành ngữ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận