1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ gray

gray

/grei/ (gray) /grei/
Tính từ
  • hoa râm (tóc)
  • xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)
  • u ám, ảm đạm (bầu trời)
  • buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)
  • có kinh
  • già giặn, đầy kinh nghiệm
  • (màu) xám
Thành ngữ
Danh từ
  • màu xám
  • quần áo màu xám
    • dresed in grey:

      mặc quần áo màu xám

  • ngựa xám
Động từ
  • tô màu xám, quét màu xám
  • thành xám
  • thành hoa râm (tóc)
Kỹ thuật
  • xám
Điện lạnh
  • màu xám
Y học
  • đơn vị Si về liều hấp thụ bức xạ iôn hóa
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận