1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ foil

foil

/fɔil/
Danh từ
  • kim loại
  • nền, vật làm nền (đồ nữ trang, nhẫn kim cương...)
  • người làm tôn người khác lên; cái làm tôn cái khác lên (khi đem so sánh những nét tương phản)
  • kiến trúc trang trí hình lá
  • đường chạy (của con vật bị săn)
  • từ cổ sự đánh bại, sự đánh lui
Động từ
  • làm nền, làm nổi bật bằng nền
  • làm tôn lên (bằng cách so sánh những nét tương phản)
  • tráng (gương)
  • kiến trúc trang trí bằng hình lá
  • làm chó săn lạc hướng
  • đánh bại, đẩy lui; chặn đứng; làm thất bại (một âm mưu, một kế hoạch...)
Kỹ thuật
  • giấy kim loại
  • kim loại lá
  • kim loại
  • lá kim loại
  • màng mỏng
  • phoi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận