1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dump

dump

/"dʌmi/
Danh từ
  • vật ngắn bè bè, người lùn bè bè
  • thẻ chì (dùng trong một số trò chơi)
  • đông đum (tiền Uc xưa) tiếng lóng đồng xu
  • bu lông đóng tàu
  • ky (chơi ky)
  • kẹo đum
  • đống rác, nơi đổ rác; nơi rác rưởi bừa bãi
  • tiếng rơi bịch, tiếng đổ ầm, tiếng ném phịch xuống; cú đấm bịch
  • quân sự kho đạn tạm thời
Động từ
  • đổ thành đống (rác); vứt bỏ, gạt bỏ (ai...)
  • đổ ầm xuống, ném phịch xuống
  • đưa (dân đi trú thừa) ra nước ngoài
  • Anh - Mỹ tiếng lóng đánh gục, đánh ngã
  • thương nghiệp bán hạ giá (những hàng thừa ế) ra thị trường nước ngoài (để tránh việc phải hạ giá hàng trong nước và đồng thời tranh thủ được thị trường mới)
Nội động từ
  • đổ rác
  • ngã phịch xuống, rơi phịch xuống
Kinh tế
  • bán hạ giá ra thị trường nước ngoài
  • bán phá giá
  • dụng cụ lấy mẫu
  • kho
  • kho hàng cung ứng tạm thời
Kỹ thuật
  • bãi thải
  • chất thải
  • đắp
  • đất lở
  • đất nở
  • đất sụt
  • dỡ tải
  • đống
  • kết xuất
  • phế thải
  • sổ
  • sự đưa ra
Hóa học - Vật liệu
  • bãi thải (quặng)
Xây dựng
  • cất tải
  • đổ rác
Cơ khí - Công trình
  • đống vật liệu
Toán - Tin
  • sự kết xuất
  • sự sổ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận