1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ doom

doom

/du:m/
Danh từ
  • số mệnh, số phận (thường không may, bất hạnh)
  • sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ
  • tôn giáo sự phán quyết cuối cùng
  • sử học quy chế, sắc luật, sắc lệnh
  • từ cổ sự kết án, sự kết tội
Động từ
  • kết án, kết tội
  • (thường động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...)
    • doomed to failure:

      tất phải thất bại

    • he knows he is doomed:

      hắn biết là hắn sẽ bị kết tội; hắn biết là hắn phải chết; hắn biết là hắn đã đến ngày tận số

  • từ cổ ra lệnh, hạ lệnh
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận