1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dam

dam

/dæm/
Danh từ
  • đập (ngăn nước)
  • nước ngăn lại, bể nước
Thành ngữ
Động từ
  • xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập
  • nghĩa bóng (thường + up) ghìm lại, kiềm chế lại
Kỹ thuật
  • đập
  • đập giữ nước
  • đập lòng sông
  • đập nước
  • đập tràn
  • đê
  • đê chắn sóng
  • đê quai
  • làm ẩm
  • ụ chắn
  • xây đập
Xây dựng
  • con đập
  • đập (con đạp)
Điện
  • đập chắn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận