1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ camel

camel

/"kæməl/
Danh từ
  • lạc đà
  • kinh thánh điều khó tin; điều khó chịu đựng được
Thành ngữ
Giao thông - Vận tải
  • cầu phao nâng tàu
  • phao trục tàu
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận