1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ yeoman

yeoman

/"joumən/
Danh từ
  • tiểu chủ (ở nông thôn, có ít ruộng đất cày cấy lấy)
  • kỵ binh nghĩa dũng
  • hàng hải yeoman of signals hạ sĩ quan ngành thông tin tín hiệu
  • Anh - Mỹ hạ sĩ quan làm việc văn phòng
  • sử học địa chủ nhỏ
Thành ngữ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận