1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ stool

stool

/stu:l/
Danh từ
  • ghế đẩu
  • ghế thấp (để quỳ lên); ghế để chân
  • ghế ngồi ỉa; phân cứt
  • gốc cây bị đốn đã mọc chồi
  • thanh (gỗ để) buộc chim mồi
  • kiến trúc ngưỡng cửa sổ
  • Anh - Mỹ (như) stool-pigeon
Thành ngữ
  • to fall betweeen two stools
    • lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không
Nội động từ
  • mọc chồi gốc, đâm chồi gốc
  • từ cổ đi ỉa
  • Anh - Mỹ làm cò mồi; làm chỉ điểm
Kỹ thuật
  • đé khuôn (đúc)
  • ngưỡng cửa
  • máng
  • ống nối
  • phân
Xây dựng
  • ghế đẩu
  • ghế đệm (để quỳ chân)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận