1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ staple

staple

/"steipl/
Danh từ
  • đinh kẹp, má kẹp (hình chữ U); dây thép rập sách
  • ống bọc lưỡi gà (ở kèn ôboa...)
  • sản phẩm chủ yếu
  • nguyên vật liệu, vật liệu chưa chế biến
  • yếu tố chủ yếu
  • sợi, phẩm chất sợi (bông, len, gai)
Động từ
  • đóng bằng đinh kẹp; đóng sách bằng dây thép rập
  • lựa theo sợi, phân loại theo sợi (bông, len, gai...)
Tính từ
  • chính, chủ yếu
    • staple commodities:

      hàng hoá chủ yếu

    • staple food:

      lương thực chủ yếu

    • staple industries:

      những ngành công nghiệp chủ yếu

Kinh tế
  • cài bằng ghim cài giấy
  • cái cài giấy
  • chủ yếu
  • cơ bản
  • danh sản (của một vùng...)
  • đinh kẹp giấy hình chữ U
  • đinh kẹp sách
  • đóng (nhiều tờ giấy lại) bằng đinh kẹp
  • ghim cặp giấy
  • mặt hàng chính (của một cửa hiệu)
  • mặt hàng có bán đều
  • nguyên liệu
  • nguyên liệu chính
  • sản phẩm chính
  • sản phẩm chủ yếu
  • sự khâu bằng vòng sắt
  • thổ sản
Kỹ thuật
  • bột
  • cái kẹp
  • đinh đĩa
  • đinh đỉa
  • đinh kẹp
  • đinh móc
  • khung gối tựa
  • nguyên liệu
  • má kẹp
  • móc
  • móc cài
  • quai
  • tay cửa
  • vòng
  • yếm khóa
Cơ khí - Công trình
  • đinh đóng sách (hình chữ U)
  • sản phẩm chủ yếu
  • vấu tai
Hóa học - Vật liệu
  • sản phẩm chính
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận