1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ stall

stall

/stɔ:l/
Danh từ
  • chuồng (ngựa, trâu bò); ngăn chuồng
  • ngăn (hầm mỏ than)
  • quầy, bàn bày hàng
  • quán bán hàng
  • gian triển lãm
  • chỗ ngồi trước sân khấu
  • chức vị giáo sĩ
  • tôn giáo ghế ngồi ở chỗ hát kinh (trong nhà thờ)
  • hàng không tình trạng tròng trành (vì tốc độ giảm)
  • cò mồi kẻ cắp (tên kẻ cắp chuyên làm lạc hướng mọi người để cho đồng bọn ăn cắp hay chạy trốn)
  • đòn phép đánh lừa, mẹo lảnh tránh
Động từ
  • nhốt vào chuồng để vỗ béo động vật
  • ngăn (chuồng) thành nhiều ngăn
  • Anh - Mỹ ngăn cản, ngăn trở; trì hoãn
  • (thường + off) dùng mẹo lảng tránh để trì hoãn, dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi...
Nội động từ
  • bị nhốt trong ngăn chuồng
  • sa lầy (trong bùn, tuyết) (ngựa, xe bò)
  • ngừng chạy, chết (máy ô tô)
  • hàng không tròng trành (vì tốc độ giảm)
  • Anh - Mỹ tránh, né, nói lảng (trong khi nói chuyện)
Kinh tế
  • bàn bày hàng
  • chuồng (ngựa, trâu, bò)
  • cửa hàng nhỏ
  • gian hàng (hội chợ, triển lãm...)
  • gian hàng (hội trợ, triển lãm...)
  • gian triển lãm
  • phản bày hàng (ở chợ)
  • quầy
  • quầy bán hàng
  • sạp hàng
Kỹ thuật
  • chuồng xúc vật
  • giảm tốc
  • làm chậm
  • luồng
  • ngưng chạy
  • ngưng chạy, tắt
  • quán nhỏ
  • sụt tốc
  • tắt
Xây dựng
  • bệ sửa chữa
  • nơi ngồi của giàn nhạc (trong nhà hát)
Kỹ thuật Ô tô
Hóa học - Vật liệu
  • ngăn (hầm than)
Giao thông - Vận tải
  • trạng thái thất tốc (máy nén, động cơ tuabin)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận