1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ slump

slump

/slʌmp/
Danh từ
  • sự hạ giá nhanh, sự sụt giá bất thình lình
  • sự ế ẩm, sự đình trệ (trong buôn bán)
  • sự khủng hoảng kinh tế
  • sự mất hứng thú
Nội động từ
  • hạ nhanh, sụt thình lình (giá cả)
  • ế ẩm, đình trệ (việc buôn bán)
  • sụp xuống
Kinh tế
  • buôn bán ế ẩm
  • đình trệ (của thị trường)
  • ế ẩm
  • khủng hoảng (kinh tế, tiền tệ...)
  • sự đình đốn
  • sự ế ẩm
  • sự khủng hoảng (kinh tế, tiền tệ...)
  • sự sụp đổ
  • sự sụt giá bất thình lình
  • sự sụt mạnh
  • sự sụt mạnh (giá cả, giá tiền tệ)
  • sự suy sụp
  • sự suy thoái
  • sụp đổ
  • sụt đột ngột (giá cả, giá tiền tệ...)
  • sụt mạnh
  • suy sụp
  • tiêu điều (của thị trường)
  • tình trạng suy sụp
Kỹ thuật
  • độ lún
  • độ sụt
  • sự sụt
  • sự sụt đất
  • sự sụt lún
  • sự trượt đất
Xây dựng
  • độ sụt (của chùy hình nón trong hỗn hợp bê tông)
  • độ sụt hình nón (vữa bê tông)
  • sự lún của đất
Hóa học - Vật liệu
Toán - Tin
  • xuống giá (hàng) nhanh
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận