1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ slam

slam

/slæm/
Danh từ
  • tiếng cửa đóng sầm
  • sự ăn hầu hết, sự ăn hết (quân bài đối phương)
  • Anh - Mỹ lời phê bình gay gắt, lời đả kích đao to búa lớn
Động từ
  • đóng sầm (cửa)
  • ném phịch (vật gì, xuống bàn...)
  • giội, nã (đạn đại bác)
  • tiếng lóng thắng một cách dễ dàng
  • Anh - Mỹ phê bình gay gắt, đả kích kịch liệt
Nội động từ
  • đóng sầm, rập mạnh (cửa)
Kỹ thuật
  • ném phịch
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận