serene
/si"ri:n/
Tính từ
Thành ngữ
- all serene
- tiếng lóng ừ, được, phải
Danh từ
- vùng trời trong xanh, vùng trời quang mây tạnh
- vùng biển lặng
Động từ
- làm yên lặng
- làm mất cau có
- thơ ca làm quang
Xây dựng
- thanh thản
Chủ đề liên quan
Thảo luận