1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ serene

serene

/si"ri:n/
Tính từ
  • trong, sáng sủa, quang tạnh (trời)
  • yên lặng, không sóng gió biển
  • trầm lặng; thanh bình, thanh thản
  • Ngài, Đức, Tướng công tôn xưng
Thành ngữ
Danh từ
  • vùng trời trong xanh, vùng trời quang mây tạnh
  • vùng biển lặng
Động từ
  • làm yên lặng
  • làm mất cau có
  • thơ ca làm quang
Xây dựng
  • thanh thản
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận