1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ rhapsody

rhapsody

/"ræpsədi/
Danh từ
  • bài vè lịch sử (từ cổ,nghĩa cổ Hy lạp)
  • sự ngâm thơ khoa trương cường điệu; bài ngâm khoa trương cường điệu
  • niềm hân hoan lớn; niềm vui cực độ, sự hào hứng phấn khởi vô bờ
    • to go into rhapsodies over...:

      biểu lộ một sự hào hứng phấn khởi vô bờ về..., biểu lộ một niềm hân hoan lớn về...

  • âm nhạc Raxpôđi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận