realization
/,riəlai"zeiʃn/
Danh từ
- sự thực hiện, sự thực hành
the realization of one"s hopes:
sự thực hiện những hy vọng của mình
- sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ
- sự bán (tài sản, cổ phần...)
Kinh tế
- bán tài sản ra tiền mặt
- hiện kim hóa (tích sản)
- sự bán tài sản ra tiền mặt
- sự đổi chứng khoán thành tiền mặt (bằng cách đem bán)
- sự hiện kim hóa (tích sản)
- sự thanh lý
- sự thanh lý (sự bán hết hàng hóa trong cửa hàng)
- sự thực hiện
- sự thực hiện (một kế hoạch)
- việc thực hiện
Kỹ thuật
- sự thực hiện
Toán - Tin
- phép thể hiện
Chủ đề liên quan
Thảo luận