1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pip

pip

/pip/
Danh từ
  • bệnh ứ đờm (gà)
  • tiếng lóng cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội
  • hột (cam, táo, lê)
  • tiếng lóng người tuyệt, vật tuyệt
  • hoa (rô, cơ, pích, nhép trên quân bài); điểm (trên quân súc sắc)
  • sao (trên cầu vai sĩ quan cấp uý)
  • bông hoa lẻ (của một cụm hoa)
  • mắt dứa
  • tiếng "píp píp" (tín hiệu báo giờ ở đài phát thanh)
Động từ
  • thắng, đánh bại (ai)
  • bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (ai)
  • bắn trúng (ai)
Nội động từ
  • kêu "píp píp"
Kinh tế
  • bột
  • hạt
  • nhân
Kỹ thuật
  • đỉnh
  • hoa trang trí
Điện tử - Viễn thông
  • đốm sáng (ống tia điện tử)
Toán - Tin
  • số (trên quân bài)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận