1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ partner

partner

/"pɑ:tnə/
Danh từ
  • người cùng chung phần; người cùng canh ty
  • hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế)
  • bạn cùng phe (trong một trò chơi)
  • bạn cùng nhảy (vũ quốc tế)
  • vợ; chồng
  • (số nhiều) khung lỗ (ở sàn tàu để cột buồm và trục lái... đi qua)
Thành ngữ
  • predominant partner
    • thành viên lớn nhất của nước Anh (tức Inh-len)
  • silent partner
    • hội viên hùn vốn (không có tiếng nói trong công việc quản trị công ty)
  • sleeping partner
    • hội viên hùn vốn kín (không tham gia công việc quản trị công ty và ít người biết đến) (cũng secret partner; dormant partner)
Động từ
  • chung phần với, công ty với (ai)
  • cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe
  • là người cùng chung phần với (ai); là người cùng canh ty với (ai); là bạn cùng phe với (ai)
Kinh tế
  • cổ đông
  • hội viên công ty
  • hội viên (hội buôn)
  • người chung phần
  • người đối tác
  • người hợp tác
  • người hùn vốn
  • xã viên hợp tác xã
Kỹ thuật
  • người cùng phe
Xây dựng
  • bằng hữu
Điện tử - Viễn thông
  • phần đồng hành
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận