1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ namby-pamby

namby-pamby

/"næmbi"pæmbi/
Tính từ
  • nhạt nhẽo vô duyên; màu mè, điệu bộ
  • đa sầu, đa cảm
Danh từ
  • lời nói nhạt nhẽo vô duyên; câu chuyện nhạt nhẽo vô duyên
  • người nhạt nhẽo vô duyên; người màu mè, điệu bộ
  • văn uỷ mị, văn đa sầu đa cảm
    • a write of namby-pamby:

      nhà viết văn uỷ mị, nhà viết văn toàn viết những chuyện đa sầu đa cảm

  • người đa sầu, đa cảm

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận