1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ indent

indent

/"indent/
Danh từ
  • vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ
  • chỗ lõm, chỗ lún, chỗ lồi lõm (ở bờ biển)
  • chỗ thụt vào (ở đầu một dòng chữ)
  • giao kèo (giữa chủ và thợ)
  • lệnh, sung công
  • đơn đặt hàng (của người nước ngoài)
Động từ
  • làm thành vết lõm, khắc khía răng cưa; làm mẻ
  • in lõm xuống, rập (đầu...)
  • in ấn sắp chữ thụt vào
  • làm bản sao (một văn kiện, một bản giao kèo)
  • chia (bản giao kèo chính và bản sao...) ra làm đôi theo đường răng cưa chữ chi (để sau này có thể giáp vào nhau làm bằng)
  • viết đơn đặt (hàng)
Nội động từ
  • lõm xuống
Kinh tế
  • đặt
  • đặt mua
  • đơn đặt hàng ngoài nước, từ nước ngoài
  • đơn ủy thác đặt hàng
  • đơn ủy thác mua hàng
  • giao kèo (giữa chủ và thợ)
  • làm bản sao (một văn kiện...)
  • lệnh sung công
  • sắp chữ thụt vào
  • sung công
  • viết đơn đặt hàng
Kỹ thuật
  • làm lõm vào
Xây dựng
  • khía răng cưa
Toán - Tin
  • sắp thụt
  • thụt lề
  • thụt vào
  • thùy
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận