1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ hopeless

hopeless

/"houplis/
Tính từ
  • không hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng
    • a hopeless case:

      một trường hợp không hy vọng gì chữa chạy được (bệnh)

    • a hopeless plan:

      mọt kế hoạch không hy vọng thành công

  • thâm căn cố đế, không thể sửa chữa được nữa, không còn hy vọng gì vào được
    • a hopeless drunkard:

      một anh chàng rượu chè be bét chẳng có cách gì mà sửa được nữa

Xây dựng
  • tuyệt vọng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận