1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ governor

governor

/"gʌvənə/
Danh từ
  • kẻ thống trị
  • thống sử, thủ hiến, thống đốc
  • uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...)
  • thủ lĩnh; chủ
  • cha, bố
  • kỹ thuật vật lý máy điều chỉnh máy điều tốc
Kinh tế
  • viên chức chính phủ đứng đầu một địa phương
Kỹ thuật
  • bộ điều chỉnh
  • bộ điều hành
  • bộ điều khiển
  • bộ điều tốc
  • cái điều chỉnh
  • cấu điều chỉnh
  • van điều chỉnh
  • van điều tiết
Toán - Tin
  • cái ổn định
Kỹ thuật Ô tô
  • cụm điều chỉnh
Điện lạnh
  • máy điều tốc
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận