1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ fog

fog

/fɔg/
Danh từ
  • cỏ mọc lại
  • cỏ để mọc dài không cắt (về mùa đông)
  • sương mù
  • màn khói mờ, màn bụi mờ
  • tình trạng mờ đi (vì sương mù)
  • nghĩa bóng tình trạng trí óc mờ đi; tình trạng bối rối hoang mang
  • nhiếp ảnh vết mờ
Động từ
  • để cho cỏ mọc lại ở (một mảnh đất)
  • cho động vật ăn cỏ mọc lại
  • phủ sương mù; làm mờ đi, che mờ (như phủ một màn sương)
  • làm bối rối hoang mang
  • nhiếp ảnh làm mờ (phim ảnh) đi
Nội động từ
  • phủ sương mù; đầy sương mù; mờ đi
  • (+ off) chết vì úng nước, chết vì đẫm sương
  • nhiếp ảnh mờ đi, phim ảnh
Kỹ thuật
  • màng (xám)
  • màng mờ
  • màng mở
  • phủ sương mù
  • sương mù
Điện lạnh
  • sương (mù)
Vật lý
  • vết mờ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận