1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dope

dope

/doup/
Danh từ
  • chất đặc quánh
  • sơn lắc (sơn tàu bay)
  • thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...); rượu mạnh
  • thuốc kích thích (cho ngựa đua...)
  • Anh - Mỹ người nghiện (thuốc phiện, cocain...), người nghiện ma tuý
  • hoá học chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ)
  • tiếng lóng tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí)
  • Anh - Mỹ tiếng lóng người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ
Động từ
  • cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích
  • sơn máy bay bằng sơn lắc
  • Anh - Mỹ đoán ra được, hình dung được, hiểu được
Nội động từ
  • dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain...); uống thuốc kích thích
Kỹ thuật
  • bột nhão
  • chất phụ gia
  • pha tạp (chất)
  • sơn
Hóa học - Vật liệu
  • chất lỏng dope
  • sơn máy bay
  • thuốc mê
Điện lạnh
  • cho thêm
Vật lý
  • pha tạp
Thực phẩm
  • pha thêm
Toán - Tin
  • thêm tạp chất
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận