1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ deputy

deputy

/"depjuti/
Danh từ
  • người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện
    • by deputy:

      thay quyền, được uỷ quyền

  • nghị sĩ
    • Chamber of Deputies:

      hạ nghị viện (ở Pháp)

  • người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản)
  • (trong danh từ ghép) phó
Kinh tế
  • đại biểu
  • đại diện
  • nghị sĩ
  • người được ủy quyền
  • người quản lý nhà trọ
  • người thay mặt
  • phó
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận