1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ caveat

caveat

/"keiviæt/
Danh từ
  • hang, động
  • sào huyệt
  • chính trị sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai
  • kỹ thuật hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...)
  • sự báo cho biết trước
  • pháp lý sự ngừng kiện
Động từ
  • đào thành hang, xoi thành hang
Nội động từ
  • chính trị tổ chức nhom người ly khai (vì một vấn đề bất đồng)
Thành ngữ
  • to cave in
    • làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...)
    • đánh sập (nhà)
    • nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục;
    • rút lui không chông lại nữa
Kinh tế
  • giấy báo trước
  • lời cảnh báo
  • sự xin đình chỉ thủ tục tố tụng
  • thông báo đình chỉ hành động
  • thông báo ngưng trả tiền
Kỹ thuật
  • ngừng kiện
Xây dựng
  • sự báo trước
  • sự ngừng kiện
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận