Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ apparent
apparent
/ə"pærənt/
Tính từ
rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài
apparent
to
the
maked
eyes
:
mắt trần có thể nhìn rõ được
rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được
bề ngoài, có vẻ
vật lý
hiện ngoài, biểu kiến
Thành ngữ
heir
apparent
hoàng thái tử
Kinh tế
bày rõ ra ngoài
dễ thấy
hiển nhiên
rõ ràng
Kỹ thuật
bề ngoài
biểu hiện
biểu kiến
hiển nhiên
ngoài
rõ ràng
Xây dựng
rành mạch
Chủ đề liên quan
Vật lý
Kinh tế
Kỹ thuật
Xây dựng
Thảo luận
Thảo luận