Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ afoot
afoot
/ə"fut/
Tính từ
đi bộ, đi chân
to
go
afoot
throught
the
forest
:
đi bộ xuyên qua rừng
đang tiến hành, đang làm
trở dậy; hoạt động
to
be
early
afoot
:
trở dậy sớm
Thảo luận
Thảo luận