1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ actor

actor

/"æktə/
Danh từ
  • diễn viên (kịch, tuồng, chèo, điện ảnh...); kép, kép hát
    • film actor:

      tài tử đóng phim, diễn viên điện ảnh

  • từ hiếm người làm (một việc gì)
Kỹ thuật
  • người hành động
Vật lý
  • cấu tác động
  • cấu thực hiện
Hóa học - Vật liệu
  • chất đồng tác
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận