undersecretary
Danh từ
- người trực tiếp dưới quyền một quan chức nhà nước có danh hiệu secretary; thứ trưởng; phó bí thư
- công chức cao cấp phụ trách một bộ của chính phủ; thứ trưởng
To be Parliamentary undersecretary to the Treasury:
làm thứ trưởng Bộ tài chính do Nghị viện cử
Thảo luận