1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ stationary

stationary

/"steiʃnəri/
Tính từ
  • đứng ở một chỗ, không di chuyển, tĩnh lại, dừng
  • không mang đi được, để một chỗ
  • đứng, không thay đổi
  • y học không lan ra các nơi khác (bệnh)
Danh từ
  • người ở một chỗ; vật để ở một chỗ
  • (số nhiều) bộ đội đóng ở một chỗ
Kỹ thuật
  • bền
  • cố định
  • dừng
  • đứng yên
  • không chuyển động
  • không đổi
  • ổn định
Xây dựng
  • bắt chặt vào hệ
Điện lạnh
  • tĩnh tại
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận