1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ stale

stale

/steil/
Tính từ
  • cũ, để đã lâu; ôi, chớm thối, chớm hỏng (thịt, trứng...)
  • cũ rích, nhạt nhẽo (vì nhai đi nhai lại mãi...)
  • luyện tập quá sức (vận động viên)
  • mụ mẫm (học sinh, vì học nhiều quá)
  • pháp lý mất hiệu lực (vì không dùng đến)
Động từ
  • làm cho cũ; để ôi, để chớm thối, để chớm hỏng
  • làm cho rũ rích, làm thành nhạt nhẽo
  • pháp lý làm cho mất hiệu lực
Nội động từ
  • cũ đi; ôi đi, chớm thổi, chớm hỏng
  • thành cũ rích (tin tức), thành nhạt nhẽo (câu nói đùa)
  • pháp lý mất hiệu lực
Kinh tế
  • lâu
  • ôi
  • sự chớm thối
  • sự cũ
  • sự đã để lâu
  • sự ôi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận