ringer
/"riɳə/
Danh từ
- người kéo chuông (cũng bell-ringer)
- cái để rung chuông
- con cáo chạy vòng quanh (khi bị săn đuổi)
- Anh - Mỹ vật hảo hạng; người cừ khôi, người xuất sắc
- Anh - Mỹ tiếng lóng ngựa tham gia gian lận một cuộc đua; đấu thủ tham gia gian lận một cuộc đấu
- Anh - Mỹ tiếng lóng người giống (ai) như đúc
Kỹ thuật
- tiếng chuông
Điện tử - Viễn thông
- máy gọi chuông điện thoại
Chủ đề liên quan
Thảo luận