Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ rampant
rampant
/"ræmpənt/
Tính từ
chồm đứng lên
a
lion
rampant
:
con sư tử chồm đứng lên (hình trên huy hiệu)
hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích
um tùm, rậm rạp
rampant
weeds
:
cỏ dại mọc um tùm
lan tràn (tệ hại xã hội, bệnh...)
kiến trúc
thoai thoải, dốc thoai thoải
Kỹ thuật
dốc thoải
lan can
vòm thoải
Xây dựng
kiểu vòm lệch
Chủ đề liên quan
Kiến trúc
Kỹ thuật
Xây dựng
Thảo luận
Thảo luận