1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ rampant

rampant

/"ræmpənt/
Tính từ
  • chồm đứng lên
    • a lion rampant:

      con sư tử chồm đứng lên (hình trên huy hiệu)

  • hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích
  • um tùm, rậm rạp
  • lan tràn (tệ hại xã hội, bệnh...)
  • kiến trúc thoai thoải, dốc thoai thoải
Kỹ thuật
  • dốc thoải
  • lan can
  • vòm thoải
Xây dựng
  • kiểu vòm lệch
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận