prospective
/prospective/
Tính từ
- tương lai, sẽ tới về sau
this law is purely prospective:
đạo luật này chỉ áp dụng ở tương lai
món lãi tương lai, món lãi về sau
Kỹ thuật
- phối cảnh
Hóa học - Vật liệu
- có triển vọng (khoáng sản)
Toán - Tin
- sắp tới
Chủ đề liên quan
Thảo luận