1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pose

pose

/pouz/
Danh từ
  • tư thế (chụp ảnh...), kiểu
  • bộ tịch, điệu bộ màu mè; thái độ màu mè
  • sự đặt; quyền đặt (quân đôminô đầu tiên)
Động từ
  • đưa ra (yêu sách...) đề ra (luận điểm)
  • đặt (câu hỏi)
  • sắp đặt (ai...) ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)
  • đặt (quân đôminô đầu tiên)
  • truy, quay, hỏi vặn (ai); làm (ai) cuống làm (ai) bối rối bằng những câu hắc búa
Nội động từ
  • đứng (ở tư thế), ngồi ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)
  • làm điệu bộ, có thái độ màu mè)
  • (+ as) làm ra vẻ, tự cho là
Kỹ thuật
  • đặt
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận